Thực đơn
Lý_Uân Tham khảoTiền nhiệm: Đường Hy Tông | Hoàng đế nhà Đường (vùng Trường An) 886–887 | Kế nhiệm: Đường Hy Tông |
Cao Tổ (618 – 626) • Thái Tông (626 – 649) • Cao Tông (649 – 683) • Trung Tông (683 – 684) • Duệ Tông (684 – 690) • Trung Tông (705 – 710) • Thương Đế (710) • Duệ Tông (710 – 712) • Huyền Tông (712 – 756) • Túc Tông (756 – 762) • Đại Tông (762 – 779) • Đức Tông (779 – 805) • Thuận Tông (805) • Hiến Tông (806 – 820) • Mục Tông (820 – 824) • Kính Tông (824 – 827) • Văn Tông (827 – 841) • Vũ Tông (841 – 846) • Tuyên Tông (846 – 859) • Ý Tông (859 – 873) • Hy Tông (873 – 888) • Chiêu Tông (888 – 904) • Ai Đế (904 – 907) Ngũ đại Thập quốc • Tống • Liêu • Tây Hạ • Kim • Nguyên • Minh • Thanh |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Lý Uân |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | người yêu cầu hoàng vị nhà Đường |
NGÀY SINH | |
NƠI SINH | |
NGÀY MẤT | 887 |
NƠI MẤT |
Thực đơn
Lý_Uân Tham khảoLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Lý_Uân